- 1. Tấm Foam và cấu tạo
- 2. Tấm Foam bao gồm các loại nào?
- 3. Đặc điểm của tấm Foam
- 4. Các màu sắc phổ biến của tấm Foam
- Tấm Foam trắng
- Tấm Foam đen
- Một số các màu khác
- 5. Ứng dụng của tấm Foam trong đời sống
- 6. Báo giá tham khảo tấm nhựa PVC Foam mới nhất 2022
- Bảng báo giá tham khảo tấm Foam cứng
- Bảng báo giá tham khảo tấm Foam mềm
Cùng với sự tăng trưởng về kinh tế thì đời sống vật chất cũng đang dần được cải thiện. Các vật liệu mới đã được tạo ra để thay thế cho những loại vật liệu cũ và đã lỗi thời hoặc là để khắc phục các nhược điểm của chúng. Tấm foam hay còn gọi là tấm nhựa PVC Foam là một dòng vật liệu nhựa cao cấp và mới được ra đời trong thời gian gần đây và có ứng dụng cao trong trang trí nội thất. Cùng tìm hiểu xem loại vật liệu này có đặc điểm gì hay ho nhé!
1. Tấm Foam và cấu tạo
Tấm Foam còn được gọi với cái tên khác là tấm Fomat, tấm Formex, tấm PVC Foam là loại vật liệu mới được tạo thành từ sự phối trộn của nhựa PVC (Poly Vinylclorua) và bột gỗ cùng với các chất tạo bọt và chất phụ gia chống cháy và giúp ổn định cấu trúc. Sau khi phối trộn thì hỗn hợp này sẽ được ép để tạo thành dạng tấm và sử dụng được cho nhiều mục đích khác nhau.
Trong thực tế thì tấm Foam có khối lượng khá nhẹ và có tỷ trọng thấp. Cấu tạo của loại vật liệu này là các bọt khí ở trong chất rắn hoặc chất lỏng. Hiện nay đa phần các tấm PVC Foam đều được sử dụng để làm các vật liệu cách nhiệt và nó có thể dập được các đám cháy bằng dầu. Ngoài ra, với tính chất mềm dẻo và có độ co giãn tốt cũng như độ bền vượt trội nên sản phẩm này hiện đang rất được ưa chuộng ở trên thị trường.
2. Tấm Foam bao gồm các loại nào?
Hiện nay ở trên thị trường có rất nhiều các mẫu tấm Foam khác nhau và mỗi một loại lại có một tính chất và ứng dụng riêng biệt. Dưới đây là 4 loại phổ biến nhất hiện nay:
- PVC Foam: được tạo thành từ chất liệu PVC, Foam và các chất phụ gia, có khả năng chống thấm nước và cách nhiệt tốt, không bị oxy hóa và chịu được cả trong môi trường khắc nghiệt. Mẫu Foam này thường được sử dụng phổ biến trong việc trang trí nội thất và ngoại thất.
- PE Foam: là sự kết hợp giữa Polyethylene và Foam, có trọng lượng nhẹ và độ mềm cao đồng thời có khả năng tái chế tốt. Trên thực tế thì các tấm PE Foam thường được sử dụng làm miếng đệm hoặc xốp bảo vệ đệm,…
- PU Foam: tạo thành từ Polymethylene với Isocyanate và Polyol. Loại PU Foam này thường được ứng dụng vào việc sản xuất giày da, quần áo và túi xách,…
- Memory Foam: hay còn gọi là cao su non hoặc mút hoạt tính. Chúng được bổ sung thêm các chất phụ gia giúp làm tăng mật độ và độ nhớt của vật liệu và tạo nên khả năng lưu giữ khuôn dạng các vật thể có nhiệt độ ấm và phục hồi lại hình dạng cũ sau một thời gian khi vật thể đã được lấy ra. Memory Foam được ứng dụng nhiều trong việc sản xuất chăn ga – gối nệm và đặc biệt là làm đồ bảo hộ cho các phi hành gia vũ trụ.
3. Đặc điểm của tấm Foam
Về thông số kỹ thuật, các tấm PVC Foam thường sẽ được cắt theo kích thước: 1.220 x 2.440 x 5 (mm) và bề dày của tấm Foam có mức dao động lớn và thay đổi có thể lên tới 20 đến 35 mm. Dù cho thành phần có cả bột gỗ nhưng màu sắc đặc trưng của các tấm PVC Foam vẫn là màu trắng. Ngoài ra, nếu như khách hàng muốn bắt mắt hơn thì có thể sử dụng các tấm foam đã qua sơn phủ màu hoặc là ép họa tiết vân gỗ hay vân đá.
Các ưu điểm của tấm Foam phải kể đến như sau:
- Độ bền cơ học cao, là sự lựa chọn lý tưởng thay thế cho gỗ hay đá và các loại vật liệu nhôm.
- Chống cháy tốt và có khả năng tự tiêu cháy
- Cách âm và cách nhiệt gần như tuyệt đối
- Gọn nhẹ nên rất dễ mang vác và di chuyển
- Bề mặt trơn nhẵn có độ phẳng cao giúp dễ dàng thao tác như in chữ, vẽ hay phết màu
- Quy trình thi công đơn giản và nhanh chóng do dễ lắp đặt và dễ cắt ghép
- Chống thấm cao nên thích hợp được với cả các khu vực ẩm ướt
- Giá thành hợp lý
- Có thể sử dụng được ngay sau khi thi công
Nhược điểm của tấm foam:
- Chưa thể so sánh được với gỗ về tính ứng dụng trong việc làm đồ nội thất.
- Có vẻ đẹp tự nhiên nhưng lại không thể sử dụng vĩnh viễn.
4. Các màu sắc phổ biến của tấm Foam
Trong thực tế thì tấm Foam được ứng dụng rất nhiều trong lĩnh vực nội thất chính vì thế sản phẩm sẽ luôn có các màu sắc đặc trưng giúp phù hợp với các công trình thi công. Tuy nhiên do có thể linh động được về màu sắc nên có rất nhiều khách hàng yêu cầu các tấm Foam có màu khác như là vân đá hay họa tiết hoa,… Dưới đây là một số màu sắc tấm Foam phổ biến nhất:
-
Tấm Foam trắng
Đây là màu sắc cơ bản và được sử dụng phổ biến nhất trên thị trường giúp mang đến cho công trình sự sang trọng và nổi bật. Tấm Foam trắng được rất nhiều các chủ đầu tư lựa chọn để thi công ốp cho nhiều công trình nội thất khác nhau, từ nhà ở và văn phòng cho đến các công trình công cộng.
-
Tấm Foam đen
Đối lập với màu trắng chính là sản phẩm tấm Foam có màu đen tuyền huyền bí giúp mang tới sự sang trọng không kém gì so với tấm Foam màu trắng. Vì thế nên cũng có rất nhiều gia chủ ưa thích phong cách độc đáo sẽ lựa chọn sản phẩm này.
-
Một số các màu khác
Sẽ thất thiếu sót nếu như không kể đến những màu sắc đa dạng hơn của tấm Foam bởi từ tông màu trắng ban đầu, các nhà sản xuất sẽ có thêm một công đoạn nữa đó là sơn màu lên trên bề mặt của sản phẩm để tạo ra các tấm Foam với nhiều màu sắc và rực rỡ hơn. Các màu này sẽ tùy thuộc vào lựa chọn theo sở thích của các chủ đầu tư.
5. Ứng dụng của tấm Foam trong đời sống
Tấm PVC Foam thường được ứng dụng ở trong các lĩnh vực sau:
- Làm tấm ốp tủ bếp và tủ lạnh
- Làm biển quảng cáo và in chữ
- Làm các vách ngăn giữa các khu vực phòng khách, trong tòa nhà văn phòng hay nhà xưởng hoặc kho lạnh, phòng sạch…
- Ốp trần nhà và trần tàu hỏa hay ô tô…
- Ốp tường phòng tắm và phòng xông hơi hay phòng khách… để chống thấm
- Làm các dụng cụ thể thao
- Lót mặt sàn nhà tắm hay hồ bơi và tàu thủy…
6. Báo giá tham khảo tấm nhựa PVC Foam mới nhất 2022
Bảng báo giá tham khảo tấm Foam cứng
Kích thước (mm) | Giá (VNĐ/tấm) |
1.220 x 2.440 x 3 | 300.000 |
1.220 x 2.440 x 5 | 385.000 |
1.220 x 2.440 x 8 | 600.000 |
1.220 x 2.440 x 10 | 750.000 |
1.220 x 2.440 x 12 | 900.000 |
1.220 x 2.440 x 15 | 1.100.000 |
1.220 x 2.440 x 20 | 1.400.000 |
Bảng báo giá tham khảo tấm Foam mềm
Kích thước (mm) | Giá (VNĐ/tấm) |
1.220 x 2.440 x 2 | 81.000 |
1.220 x 2.440 x 3 | 104.000 |
1.220 x 2.440 x 4 | 160.000 |
1.220 x 2.440 x 5 | 179.000 |
1.220 x 2.440 x 8 | 348.000 |
1.220 x 2.440 x 10 | 409.000 |
1.220 x 2.440 x 15 | 590.000 |
1.220 x 2.440 x 18 | 700.000 |
Vừa rồi là những nội dung cơ bản về tấm Foam mà chúng tôi đã tổng hợp. Hy vọng rằng với những thông tin hữu ích trên, bạn đọc đã có thêm hình dung về công dụng cũng như những lợi ích mà tấm Foam mang lại trong đời sống hằng ngày của chúng ta.
Ý kiến bạn đọc (0)