- Thép hộp mạ kẽm là gì?
- Công dụng của thép hộp mạ kẽm
- Báo giá các loại thép hộp mạ kẽm
- Giá của thép hộp mạ kẽm loại 12×12
- Bảng giá thép hộp mạ kẽm 14×14
- Thép hộp mạ kẽm 16×16 giá bao nhiêu?
- Thép hộp mạ kẽm loại 20×20
- Báo giá thép hộp 25×25
- Loại thép hộp mạ kẽm 30×30
- Giá thành thép hộp kích cỡ 40×40
- Thép hộp mạ kẽm 50×50 giá bao nhiêu?
- Bảng giá thép hộp mạ kẽm 60×60
- Thép hộp mạ kẽm 65×65 bao nhiêu tiền?
- Báo giá thép hộp kích thước 70×70
- Thép hộp 75×75 giá bao nhiêu?
- Giá thành của thép hộp 80×80
- Kích thước 90×90 thép hộp mạ kẽm bao nhiêu?
- Báo giá thép hộp mạ kẽm 100×100
- Địa chỉ mua thép hộp mạ kẽm chất lượng nhất
Thép hộp mạ kẽm là vật liệu xây dựng được nhiều người chọn sử dụng. Không chỉ có nhiều đặc tính nổi trội, chịu được tác động mạnh của thời tiết và các điều kiện tự nhiên. Thép hộp chữ nhật mã kẽm còn có tuổi thọ vô cùng bền bỉ lên đến mấy chục năm. Đáp ứng nhu cầu sử dụng của người tiêu dùng. Sau đây, bài viết sẽ báo giá thép hộp mạ kẽm chính xác nhất. Giúp mọi người có các nhìn tổng quan nhất trước khi mua hàng nhé.
Thép hộp mạ kẽm là gì?
Sản phẩm thép hộp mạ kẽm có quy cách đa dạng với nhiều kích thước khác nhau. Tùy theo nhu cầu và mục đích sử dụng sẽ chọn những sản phẩm vuông hoặc chữ nhật phù hợp.
Cải tiến hơn các loại thép hộp thông thường. Thép hộ mã kẽm là sản phẩm đượcc dùng phương pháp công nghệ, phủ lên một lớp mạ kẽm trên bề mặt nguyên liệu. Công dụng của lớp mạ kẽm này giúp bảo vệ lớp thép bên trong. Hạn chế tối đa sự ăn mòn từ các yếu tố thiên nhiên cũng như làm chậm quá trình rỉ sét nguyên liệu.
Nhờ có lớp mạ kẽm, thép hộp sẽ giữ được về mặt luôn sáng bóng. Các tình trạng bong tróc, mốp méo trong quá trình di chuyển đều không dễ xảy ra. Đây cũng là đặc điểm quan trọng để bạn chọn mua thép hộp mã kẽm mới. Những sản phẩm đã bong tróc hoặc có dấu hiệu ngả màu là hàng kém chất lượng. Bạn nên chọn mua những hộp thép vẫn còn đẹp, sáng bóng và có bề mặt trơn tru.
Công dụng của thép hộp mạ kẽm
So với loại thông thường, giá thép hộp mạ kẽm chắc chắn sẽ có sự chênh lệch khá nhiều. Tuy nhiên xét về công dụng cũng như độ bền theo thời gian. Người ta vẫn có sự ưu tiên chọn hơn đối với các loại mã kẽm. Sau đây là một vài lý do mà bạn cũng nên mua thép hộp mạ kẽm hay vì loại sắt thép bình thường.
Thép hộp mạ kẽm có đặc tính nổi trội nhất là chịu được những tác động mạnh của thời tiết và các yếu tố tự nhiên. Nhờ có lớp mạ kẽm bên ngoài. Nó có khả năng ngăn ngừa và giảm thiểu quá trình oxy hóa. Chống chịu tốt để ngăn chặn sự hình thành của những lớp ri sét trên bề mặt nguyên liệu. Và kéo dài tuổi thọ cho sản phẩm. Sự bền bỉ này có thể lên đến 70 năm mới bào mòn. Xét về đường dài thì đây là một phương pháp rất tiết kiệm.
Nhờ những ưu điểm nổi trội đó. Sản phẩm rất được yêu thích, sử dụng rộng rãi, phổ biến ở nhiều dự án xây dựng. Chủ yếu là các công trình ven biển, kho hóa chất,… Là những nơi khiến các nguyên vật liệu dễ bị bào mòn. Ngoài ra, thép hộp mạ kẽm cũng được sử dụng nhiều ở các công trình xây dựng dân dụng như hệ thống cáp điện, thang máy,…
Báo giá các loại thép hộp mạ kẽm
Để có thể đáp ứng được những nhu cầu, mục đích sử dụng của mỗi công trình thi công. Thép hộ mạ kẽm có khá nhiều kích cỡ, quy cách khác nhau. Sau đây, bài viết sẽ báo giá thép hộp mạ kẽm để mọi người dễ dàng chọn lựa được sản phẩm phù hợp nhé.
Giá của thép hộp mạ kẽm loại 12×12
Kích thước 12×12 là loại nhỏ gọn nhất và cũng có nhiều ứng dụng nhất trong các loại thép hộp. Sản phẩm này thường được chế tác theo hình vuông. Được sử dụng chủ yếu trong sản xuất đồ gia dụng, trang trí nội thất và các công trình dân dụng.
Tuy có kích thước nhỏ nhưng thép hộp mạ kẽm 12×12 vẫn sở hữu những đặc tính vượt trội như chống ăn mòn, kháng ẩm,… Nên vẫn được dùng rất nhiều trong lĩnh vực thi công.
Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/6m) | Đơn giá (VNĐ/6m) |
0.7 | 1.47 | 33,810 |
0.8 | 1.66 | 38,180 |
0.9 | 1.85 | 42,550 |
1.0 | 2.03 | 46,690 |
1.1 | 2.21 | 50,830 |
1.2 | 2.39 | 54,970 |
1.4 | 2.72 | 62,560 |
Bảng giá thép hộp mạ kẽm 14×14
Thép hộp 14×14 mạ kẽm chính hãng có khả năng chịu được tải trọng lớn, áp lực va đập mạnh. Chống bào mòn và sức bền kéo khá tốt. Nhờ lớp mạ kẽm mà nó còn chịu được ở những môi trường khắc nghiệt, có tính ăn mòn và oxi hóa cao như nước biển, axit,…
Đây cũng là sản phẩm được ứng dụng nhiều trong chế tạo đồ gia dụng, gia công, cơ khí, thiết kế đồ trang trí, xây dựng nhà xưởng,…
Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/6m) | Đơn giá (VNĐ/6m) |
0.7 | 1.74 | 40,020 |
0.8 | 1.97 | 45,310 |
0.9 | 2.19 | 50,370 |
1.0 | 2.41 | 55,430 |
1.1 | 2.63 | 60,490 |
1.2 | 2.84 | 65,320 |
1.4 | 3.25 | 74,750 |
1.5 | 3.45 | 79,350 |
Thép hộp mạ kẽm 16×16 giá bao nhiêu?
Thép hộp mạ kẽm 16×16 có cấu tạo rất chắc chắn với thành phần thép và mạ kẽm bền vững. Loại kích thước này thường được dùng trong chế tạo đồ cơ khí, xây dựng xưởng, làm lan can cho cầu thang,…
Bảng giá thép hộp mạ kẽm 16×16 như sau:
Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/6m) | Đơn giá (VNĐ/6m) |
0.7 | 2.0 | 46,000 |
0.8 | 2.27 | 52,210 |
0.9 | 2.53 | 58,190 |
1.0 | 2.79 | 64,170 |
1.1 | 3.04 | 69,920 |
1.2 | 3.29 | 75,670 |
1.4 | 3.78 | 86,940 |
Thép hộp mạ kẽm loại 20×20
Tuổi thọ trung binh của thép hộp 20×20 là từ 40 đến 50 năm tùy vào môi trường và vị trí. Nó có khả năng chống lại sự ăn mòn kim loại của các điều kiện môi trường, hóa chất, nhiệt độ,…
Giá thành của loại sản phẩm này cập nhật như sau:
Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/6m) | Đơn giá (VNĐ/6m) |
0.7 | 2.53 | 58,190 |
0.8 | 2.87 | 66,010 |
0.9 | 3.21 | 73,830 |
1.0 | 3.54 | 81,420 |
1.1 | 3.87 | 89,010 |
1.2 | 4.20 | 96,600 |
1.4 | 4.83 | 111,090 |
1.5 | 5.14 | 118,220 |
1.8 | 6.05 | 139,150 |
2.0 | 6.63 | 152,490 |
Báo giá thép hộp 25×25
Thép hộp 25×25 được sử dụng rộng rãi. Ứng dụng nhiều nhất trong những dự án công trình xây dựng công nghiệp và dân dụng. Sau đây là bảng giá mới nhất của loại thép hộp mạ kẽm 25×25 theo từng độ dày và trọng lượng khác nhau.
Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/6m) | Đơn giá (VNĐ/6m) |
0.7 | 3.19 | 73,370 |
0.8 | 3.62 | 83,260 |
0.9 | 4.06 | 93,380 |
1.0 | 4.48 | 103,040 |
1.1 | 4.91 | 112,930 |
1.2 | 5.33 | 122,590 |
1.4 | 6.15 | 141,450 |
1.5 | 6.56 | 150,880 |
1.8 | 7.75 | 178,250 |
2.0 | 8.52 | 195,960 |
Loại thép hộp mạ kẽm 30×30
Thép hộp mạ kẽm loại 30×30 có độ dày và trọng lượng đa dạng hơn so với các loại nhỏ hơn đã giới thiệu phía trên. Sau đây, các bạn hãy cùng tham khảo bảng giá chính xác nhé.
Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/6m) | Đơn giá (VNĐ/6m) |
0.7 | 3.85 | 88,550 |
0.8 | 4.38 | 100,740 |
0.9 | 4.90 | 112,700 |
1.0 | 5.43 | 124,890 |
1.1 | 5.94 | 136,620 |
1.2 | 6.46 | 148,580 |
1.4 | 7.47 | 171,810 |
1.5 | 7.97 | 183,310 |
1.8 | 9.44 | 217,120 |
2.0 | 10.40 | 239,200 |
2.3 | 11.80 | 271,400 |
2.5 | 12.72 | 292,560 |
2.8 | 14.05 | 323,150 |
3.0 | 14.92 | 343,160 |
Giá thành thép hộp kích cỡ 40×40
Loại sản phẩm thép hộp mạ kẽm cỡ 40×40 được sử dụng nhiều trong sản xuất và lắp đặt đồ nội thất, lợp mái, làm phụ tùng trong lắp đặt ô tô,… Sản phẩm có tính thẩm mỹ cao với bề ngoài màu trắng bạc sáng bóng. Cùng rất nhiều ưu điểm vượt trội như các loại thép hộp mạ kẽm khác.
Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/6m) | Đơn giá (VNĐ/6m) |
0.7 | 5.16 | 118,680 |
0.8 | 5.88 | 135,240 |
0.9 | 6.60 | 151,800 |
1.0 | 7.31 | 168,130 |
1.1 | 8.02 | 184,460 |
1.2 | 8.72 | 200,560 |
1.4 | 10.11 | 232,530 |
1.5 | 10.80 | 248,400 |
1.8 | 12.83 | 295,090 |
2.0 | 14.17 | 325,910 |
2.3 | 16.14 | 371,220 |
2.5 | 17.43 | 400,890 |
2.8 | 19.33 | 444,590 |
3.0 | 20.57 | 473,110 |
Thép hộp mạ kẽm 50×50 giá bao nhiêu?
Với kích thước 50×50, thép hộp mạ kẽm loại này được ứng dụng phổ biến để làm các tháp truyền trình, khung sườn mái nhà, tháp ăng ten,… Và cũng được dùng nhiều trong việc làm nền móng xây các tòa nhà cao tầng, lan can, cầu thang,… Làm cột bóng đèn, khung xe ô tô,…
Sau đây là bảng giá thép hộp mạ kẽm 50×50:
Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/6m) | Đơn giá (VNĐ/6m) |
0.8 | 7.36 | 169,280 |
0.9 | 8.27 | 190,210 |
1.0 | 9.19 | 211,370 |
1.1 | 10.09 | 232,070 |
1.2 | 10.98 | 252,540 |
1.4 | 12.74 | 293,020 |
1.5 | 13.62 | 313,260 |
1.8 | 16.22 | 373,060 |
2.0 | 17.94 | 412,620 |
2.3 | 20.47 | 470,810 |
2.5 | 22.14 | 509,220 |
2.8 | 24.60 | 565,800 |
3.0 | 26.23 | 603,290 |
3.2 | 27.83 | 640,090 |
3.5 | 30.20 | 694,600 |
3.8 | 32.49 | 747,270 |
4.0 | 34.02 | 782,460 |
5.0 | 42.39 | 974,970 |
6.0 | 49.74 | 1,144,020 |
Bảng giá thép hộp mạ kẽm 60×60
Thép hộp 60×60 có khả năng ứng dụng trong nhiều công trình lớn nhỏ, ngành nghề khác nhau. Đặc biệt nhất là trong ngành công nghiệp vật liệu xây dựng. Chế tạo các sản phẩm như cảng biển, khung xe, mái nhà,…
Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/6m) | Đơn giá (VNĐ/6m) |
0.8 | 8.85 | 203,550 |
0.9 | 9.96 | 229,080 |
1.0 | 11.06 | 254,380 |
1.1 | 12.16 | 279,680 |
1.2 | 13.24 | 304,520 |
1.4 | 15.38 | 353,740 |
1.5 | 16.45 | 378,350 |
1.8 | 19.61 | 451,030 |
2.0 | 21.70 | 499,100 |
2.3 | 24.80 | 570,400 |
2.5 | 26.85 | 617,550 |
2.8 | 29.88 | 687,240 |
3.0 | 31.88 | 733,240 |
3.2 | 33.86 | 778,780 |
3.5 | 36.79 | 846,170 |
3.8 | 39.65 | 911,904 |
4.0 | 41.56 | 955,788 |
5.0 | 51.81 | 1,191,630 |
6.0 | 61.04 | 1,403,920 |
Thép hộp mạ kẽm 65×65 bao nhiêu tiền?
Thép hộp mạ kẽm có ứng dụng tuyệt vời trong các ngành công nghiệp cơ khí. Chẳng hạn như x
ây dựng, luyện kim, dầu khí, đóng tàu, khung ô tô, xây dựng dân dụng, trang trí nội thất – ngoại thất,…
Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/6m) | Đơn giá (VNĐ/6m) |
5.00 | 56.52 | 1,299,960 |
6.00 | 66.69 | 1,533,870 |
Báo giá thép hộp kích thước 70×70
Các sản phẩm thép hộp mạ kẽm 70×70 được sử dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực xây dựng. Chẳng hạn như các ngành điện công nghiệp. Công nghiệp đóng tàu và hóa chất. Sử dụng ở các công trình thi công nhà xưởng, cầu đường, công nghiệp nặng, kết cấu hạ tầng,…
Thép hộp mạ kẽm 70×70 cũng được dùng nhiều cho các ngành cơ khí, sản xuất đồ gia dụng như bàn ghế, nội thất,…
Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/6m) | Đơn giá (VNĐ/6m) |
3.50 | 43.85 | 1,008,550 |
4.00 | 49.74 | 1,144,020 |
5.00 | 61.23 | 1,408,290 |
6.00 | 72.35 | 1,664,050 |
Thép hộp 75×75 giá bao nhiêu?
Thép hộp mạ kẽm 75×75 nhờ được phủ lớp kẽm nên có sự bền bỉ cao. Sở hữu khả năng chịu được tác động bào mòn, oxy hóa từ môi trường. Ngoài ra, loại thép hộp 75×75 mạ kẽm được chia thành hai loại với những tính năng khác nhau. Đó là thép hộp mạ kẽm nhúng nóng và thép hộp điện phân.
Sau đây là bảng giá thép hộp mạ kẽm kích thước 75×75. Mọi người có thể tham khảo.
Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/6m) | Đơn giá (VNĐ/6m) |
1.00 | 13.82 | 317,860 |
1.10 | 15.20 | 349,600 |
1.20 | 16.58 | 381,340 |
1.40 | 19.34 | 444,820 |
1.50 | 20.69 | 475,870 |
1.80 | 24.70 | 568,100 |
2.00 | 27.36 | 629,280 |
2.30 | 31.30 | 719,900 |
2.50 | 33.91 | 779,930 |
2.80 | 37.79 | 869,170 |
3.00 | 40.36 | 928,280 |
3.20 | 42.90 | 986,700 |
3.50 | 46.69 | 1,073,870 |
3.80 | 50.43 | 1,159,890 |
4.00 | 52.90 | 1,216,700 |
4.50 | 59.77 | 1,374,710 |
5.00 | 65.94 | 1,516,620 |
6.00 | 78.00 | 1,794,000 |
Giá thành của thép hộp 80×80
Loại thép hộp 80×80 có ứng dụng rất cao trong nhiều ngành công nghiệp và xây dựng. Trong đó, nổi bật là làm kết cấu của nhà tiền chế, trụ nhà kính nông ngiệp. Dùng để sản xuất container, tàu, khung xe đạp – xe máy, các thiết bị gia dụng, nội thất,…
Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/6m) | Đơn giá (VNĐ/6m) |
4.00 | 57.27 | 1,317,210 |
5.00 | 70.65 | 1,624,950 |
6.00 | 83.65 | 1,923,950 |
8.00 | 108.50 | 2,495,500 |
Kích thước 90×90 thép hộp mạ kẽm bao nhiêu?
Thép hộp 90×90 được xem là khung xương của các công trình xây dựng. Nó giúp ích rất lớn trong việc đảm bảo độ vững chắc cho toàn bộ quá trình thi công.
Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/6m) | Đơn giá (VNĐ/6m) |
1.00 | 16.65 | 382,950 |
1.10 | 18.31 | 421,130 |
1.20 | 19.98 | 459,540 |
1.40 | 23.30 | 535,900 |
1.50 | 24.93 | 573,390 |
1.80 | 29.79 | 685,170 |
2.00 | 33.01 | 759,230 |
2.30 | 37.80 | 869,400 |
2.50 | 40.98 | 942,540 |
2.80 | 45.70 | 1,051,100 |
3.00 | 48.83 | 1,123,090 |
3.20 | 51.94 | 1,194,620 |
3.50 | 56.58 | 1,301,340 |
3.80 | 61.17 | 1,406,910 |
4.00 | 64.21 | 1,476,830 |
5.00 | 79.11 | 1,819,530 |
5.50 | 86.39 | 1,986,924 |
6.00 | 93.56 | 2,151,834 |
6.50 | 100.61 | 2,313,984 |
7.00 | 107.55 | 2,473,650 |
8.00 | 123.60 | 2,842,800 |
Báo giá thép hộp mạ kẽm 100×100
Thép hộp mạ kẽm 100×100 là sản phẩm nguyên liệu không thể thiếu trong các công trình xây dựng. Đặc biệt là xây dựng các tòa nhà cao tầng, cầu đường, công nghiệp sản xuất,…
Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/6m) | Đơn giá (VNĐ/6m) |
1.20 | 22.09 | 508,070 |
1.40 | 25.77 | 592,710 |
1.50 | 27.60 | 634,800 |
1.80 | 33.11 | 761,530 |
2.00 | 36.78 | 845,940 |
2.30 | 42.30 | 972,900 |
2.50 | 45.69 | 1,050,870 |
2.80 | 50.98 | 1,172,540 |
3.00 | 54.49 | 1,253,270 |
3.20 | 57.97 | 1,333,310 |
3.50 | 63.17 | 1,452,910 |
3.80 | 68.33 | 1,571,590 |
4.00 | 71.74 | 1,650,020 |
4.50 | 80.20 | 1,844,600 |
5.00 | 88.54 | 2,036,328 |
5.50 | 96.76 | 2,225,526 |
6.00 | 104.87 | 2,411,964 |
6.50 | 112.87 | 2,595,918 |
7.00 | 120.74 | 2,777,112 |
8.00 | 138.70 | 3,190,100 |
10.00 | 169.60 | 3,900,800 |
12.00 | 199.00 | 4,577,000 |
Địa chỉ mua thép hộp mạ kẽm chất lượng nhất
Các loại thép hộp mạ kẽm có nhiều ứng dụng với những chức năng vô cùng tuyệt vời, bền vững. Thế nhưng, nếu mua phải hàng giả kém chất lượng thì các hiệu năng đó chắc chắc sẽ bị ảnh hưởng rất lớn.
Nếu mọi người vẫn chưa biết địa chỉ ở đâu phân phối thép hộp mạ kẽm uy tín, chất lượng nhất. Thì bài viết rất hân hạnh giới thiệu đến mọi người thương hiệu Thép Trí Việt – Địa chỉ cung cấp thép hộp chính hãng, giá tốt nhất thị trường.
Đơn vị phân phối Thép Trí Việt chuyên cung cấp các loại thép hộp, thép hình, thép tấm,… Với đầy đủ các chủng loại, kích cỡ và trọng lượng cho mọi công trình thi công trong và ngoài nước.
Thép Trí Việt với hơn 10 năm hoạt động trong lĩnh vực. Luôn cố gắng nỗ lực hoàn thiện, phát triển thương hiệu hơn để đáp ứng nhu cầu của người dùng. Trong quá trình đó, Thép Trí Việt luôn đặt chất lượng sản phẩm là tiêu chí hàng đầu. Sẵn sàng mang đến chất lượng dịch vụ cao nhất cho quý khách hàng đã tin tưởng.
Sau đây là một số lý do bạn có thể tin tưởng chọn mua các sản phẩm thép hộp tại đơn vị phân phối Thép Trí Việt:
- Sở hữu kinh nghiệm dày dặn trong lĩnh vực sắt thép. Công ty Thép Trí Việt nổi tiếng là nơi cung cấp các dòng sản phẩm vật liệu xây dựng chính hãng và uy tín hàng đầu khu vực phía Nam. Ngoài các loại thép hộp mạ kẽm phía trên, ở đây còn có đa dạng hơn nữa các mặt hàng về sắt thép trên thị trường. Có thể kể đến như: thép chữ, xà gồ, tôn lợp mái,…
- Giá thành cạnh tranh nhất nhì thị trường. Đến với đơn vị Thép Trí Việt, bạn sẽ có cơ hội được mức giá thép hộp mạ kẽm cạnh tranh nhất, tiết kiệm nhất trên thị trường. Ngoài ra, tất cả các mặt hàng vật liệu khác cũng được công ty lấy chiết khấu thấp và đưa ra thị trường với giá thành vô cùng ưu đãi.
- Tự hào có đội ngũ nhân viên tận tâm, yêu nghề. Các nhân viên thuộc công ty Thép Trí Việt luôn được đào tạo kỹ càng, sở hữu kinh nghiệm dày dặn. Và đặc biệt là luôn hết mình, tận tâm để chăm sóc, hỗ trợ quý khách hàng. Bạn có thể liên hệ với công ty bất cứ lúc nào để được tư vấn và hỗ trợ mọi vấn đề hay thắc mắc.
Bạn có thể trực tiếp đến các cửa hàng của công ty Thép Trí Việt để mua hàng. Hoặc liên hệ qua website, hotline để đặt hàng trực tuyến. Công ty sẽ hỗ trợ miễn phí giao hàng trong bán kính 500km đối với những đơn hàng số lượng lớn.
Thông tin công ty cụ thể như sau:
- Địa chỉ văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
- Địa chỉ cửa hàng 1: 46/1 Khu phố 5, phường Linh Tây, Thủ Đức, TPHCM
- Địa chỉ cửa hàng 2: 33D Thiên Hộ Dương, Phường 1, Gò Vấp, TPHCM
- Địa chỉ cửa hàng 3: 16F Đường 53, phường Tân Phong, Quận 7, TPHCM
- Địa chỉ cửa hàng 4: 75/71 Lý Thành Tông, phường Tân Thới Hòa, quận Tân Phú, TPHCM
- Địa chỉ cửa hàng 5: 3/135 Ấp Bình Thuận 1, Xã Thuận Giao, Thuận An, TP Bình Dương
- Hotline tư vấn – đặt hàng: 091 816 8000 – 0907 6666 50 – 0907 6666 51
- Email: theptriviet@gmai.com
- Website: https://theptriviet.com.vn/
Vậy là bài viết đã báo giá thép hộp mạ kẽm đầy đủ theo từng kích thước khác nhau để các bạn có thể tham khảo. Hy vọng những nội dung được chia sẻ sẽ hữu ích cho các dự định xây dựng của mọi người nhé!
Ý kiến bạn đọc (0)