Kệ sắt để pallet hiện nay đang là vật dụng khá phổ biến trong hầu hết các nhà kho công nghiệp nhờ vào tính ưu việt mà sản phẩm này mang lại. Tuy nhiên, trên thị trường hiện nay đang có rất nhiều mẫu kệ sắt pallet với nhiều kích thước, chất liệu cũng như tải trọng và mức giá khác nhau. Để giúp các bạn có thể hiểu rõ hơn về kệ sắt để pallet, bài viết sau đây sẽ làm rõ về khái niệm, các đặc điểm cùng với báo giá kệ sắt để pallet tại TPHCM để các bạn cùng theo dõi.
1. Kệ sắt để pallet là gì?
Kệ sắt để pallet là một dòng kệ chứa hàng thuộc loại kệ sắt tải trọng nặng và đáp ứng được những tải trọng tối ưu nhất lên đến 500 đến 3000kg/tầng.
Kệ sắt để Pallet là loại kệ thường được sử dụng tại các nhà kho hay kho hàng của các công ty và xí nghiệp, là thiết bị hỗ trợ cho việc quản lý và sắp xếp các hàng hóa có tính khoa học và mang đến hiệu quả cao nhất trong việc bảo quản.
Loại kệ này thường được sản xuất với rất nhiều kiểu dáng và màu sắc, kích thước đa dạng để phù hợp với các diện tích kho bãi và mang đến tính thẩm mỹ cao khi dùng. Chất liệu chính của kệ sắt để pallet đều được làm từ chất liệu sắt thép cao cấp và bên ngoài phủ lớp sơn tĩnh điện bóng mịn giúp cho nó có tuổi thọ cao và tăng khả năng chống gỉ sét.
2. Cấu tạo và đặc tính kỹ thuật của kệ sắt pallet
Kệ sắt để pallet thông thường có cấu tạo bao gồm các bộ phận chính sau đây:
- Chân trụ (cột)
- Thanh beam đỡ ngang
- Thanh Support
- Mặt sàn (có thể có hoặc không)
- Thanh giằng chéo hoặc giằng ngang
- Bulong ốc vít
Những đặc tính kỹ thuật cơ bản của mẫu kệ sắt pallet bao gồm:
- Chiều cao của kệ này có thể đạt đến 12.8m nên rất thích hợp với các kho hàng với thiết kế trần cao.
- Chiều dài tối đa của kệ: 4m.
- Tải trọng của mỗi tầng có thể dao động từ 800 – 6000kg.
- Khoảng cách giữa các tầng có thể điều chỉnh linh hoạt.
- Chất liệu sản xuất cao cấp và được chọn lọc trước khi sản xuất nên kệ sắt vô cùng chắc chắn và bền bỉ với thời gian giúp cho kệ không bị biến dạng khi xảy ra va đập.
3. Các loại kệ sắt để Pallet phổ biến nhất hiện nay
Với đặc điểm chắc chắn và thiết kế phù hợp cho việc chứa hàng hóa nên kệ pallet được ứng dụng trong rất nhiều ngành nghề. Sau đây là 2 loại kệ sắt pallet phổ biến nhất trên thị trường:
- Kệ sắt để pallet dành cho công nghiệp: là sản phẩm phục vụ cho hoạt động công nghiệp và có thể được phục vụ bởi bất kỳ một loại xe nâng nào. Người sử dụng dễ dàng điều chỉnh kích thước kệ cho phù hợp với chiều cao của hàng hóa được lưu trữ. Đồng thời, việc di chuyển giữa các khu trong nhà máy cũng rất thuận tiện.
- Kệ sắt để pallet dành cho nhà kho: kệ rộng và không bị giới hạn về cách bố trí cũng như luôn được xếp dỡ tự do mọi lúc. Hành lang giữa mỗi dãy giá kệ sắt và chiều cao của các giá kệ sẽ phụ thuộc vào đặc tính của loại xe nâng hay hiết bị nâng và kích thước của pallet cũng như chiều cao hàng hóa nên việc tùy chỉnh cũng rất tiện lợi.
4. Báo giá kệ sắt để pallet tại TP.HCM mới nhất 2022
Để giúp bạn đọc có được mức giá cả tham khảo và cân đối với mức tài chính của mình. Bài viết đã tổng hợp bảng báo giá các loại kệ sắt để pallet với các kích thước phổ thông và được nhiều khách hàng sử dụng nhất.
Bảng giá được tham khảo từ Xưởng sản xuất kệ sắt để pallet giá rẻ Tăng Bá Hải
Bảng báo giá các kích thước kệ pallet thông dụng
L = Chiều dài. W = Chiều rộng. H = Chiều cao
QUY CÁCH HÀNG HÓA | GIÁ BỘ ĐẦU | GIÁ BỘ NỐI DÀI |
L1380xW800xH6000mm x 3 tầng
– Chân trụ 90x60x1.5mm – Beam H40x80 dày 1.5mm – Chiều dài lọt lòng 1200mm. – 03 thanh support C43 dày 1.4mm/tầng. – Tải trọng 500kg/tầng |
5.262.000 | 3.714.000 |
L1500xW1100xH3500mm x 3 tầng
– Chân trụ 90x60x1.5mm – Beam H40x80 dày 1.5mm, – Chiều dài lọt lòng 1320mm. – 03 thanh support C43 dày 1.4mm/tầng. – Tải trọng 1000kg/tầng. |
4.100.000 | 3.138.000 |
L2000xW1000xH6000mm x 3 tầng
– Chân trụ 90x60x1.5mm – Beam H40x80 dày 1.5mm, – Chiều dài lọt lòng dài 1820mm. – 08 thanh support C43 dày 1.4mm/tầng. Tải trọng 1000kg/tầng |
6.234.000 | 4.624.000 |
L2480xW1000xH4000mm x 3 tầng
– Chân trụ 90x60x1.5mm – Beam H50x120 dày 1.8mm, – Chiều dài lọt lòng dài 2300mm. – 04 thanh support C43 dày 1.4mm/tầng. – Tải trọng 2000kg/tầng. |
5.500.000 | 4.440.000 |
L2500xW1100xH4500mm x 3 tầng
– Chân trụ 90x60x1.5mm – Beam H50x90 dày 1.8mm, – Chiều dài lọt lòng dài 2320mm. – 06 thanh support C43 dày 1.4mm/tầng. – Tải trọng 1000kg/tầng. |
5.752.000 | 4.710.000 |
L2600xW1000xH3100mm x 3 tầng
– Chân trụ 90x60x1.5mm – Beam H50x90 dày 1.8mm, – Chiều dài lọt lòng dài 2420mm. – 04 thanh support C43 dày 1.4mm/tầng. – Tải trọng 1000kg/tầng. |
4.834.000 | 3.930.000 |
L2600xW1000xH3100mm x 3 tầng
– Chân trụ 90x60x1.8mm – Beam H50x150 dày 1.8mm, – Chiều dài lọt lòng dài 2420mm. – 04 thanh support C43 dày 1.4mm/tầng. – Tải trọng 3000kg/tầng. |
5.680.000 | 4.782.000 |
L2680xW1000xH4500mm x 3 tầng
– Chân trụ 90x60x1.5mm – Beam H50x100 dày 1.8mm, – Chiều dài lọt lòng dài 2500mm. – 06 thanh support C43 dày 1.4mm/tầng. – Tải trọng 1000kg/tầng. |
5.970.000 | 4.770.000 |
L2680xW1100xH4200mm x 2 tầng
– Chân trụ 90x60x1.5mm – Beam H50x120 dày 1.8mm, – Chiều dài lọt lòng dài 2500mm. – 06 thanh support C43 dày 1.4mm/tầng. – Tải trọng 2000kg/tầng. |
4.935.000 | 3.840.000 |
L2680xW1200xH3000mm x 1 tầng
– Chân trụ 90x60x1.5mm – Beam H50x120 dày 1.8mm, – Chiều dài lọt lòng dài 2500mm. – 06 thanh support C43 dày 1.4mm/tầng. – Tải trọng 2000kg/tầng. |
3.720.000 | 2.870.000 |
L2780xW1000xH4300mm x 3 tầng
– Chân trụ 90x60x1.8mm – Beam H50x150 dày 1.8mm, – Chiều dài lọt lòng dài 2600mm. – 06 thanh support C43 dày 1.4mm/tầng. – Tải trọng 3000kg/tầng. |
6.730.000 | 5.448.000 |
L2780xW1000xH4600mm x 3 tầng
– Chân trụ 90x60x1.5mm – Beam H50x100 dày 1.8mm, – Chiều dài lọt lòng dài 2600mm. – 06 thanh support C43 dày 1.4mm/tầng. – Tải trọng 1000kg/tầng. |
5.826.000 | 4.630.000 |
L2800xW1200xH2800mm x 2 tầng
– Chân trụ 90x60x1.5mm – Beam H50x130 dày 1.8mm, – Chiều dài lọt lòng dài 2720mm. – 06 thanh support C43 dày 1.4mm/tầng. – Tải trọng 2000kg/tầng. |
4.642.000 | 3.890.000 |
L2880xW1000xH2500mm x 2 tầng
– Chân trụ 90x60x1.8mm – Beam H50x100 dày 1.8mm, – Chiều dài lọt lòng dài 2700mm. – 06 thanh support C43 dày 1.4mm/tầng. – Tải trọng 1000kg/tầng. |
4.110.000 | 3.566.000 |
L2880xW1100xH2000mm x 1 tầng
– Chân trụ 90x60x1.5mm – Beam H50x120 dày 1.8mm, – Chiều dài lọt lòng dài 2700mm. – 06 thanh support C43 dày 1.4mm/tầng. – Tải trọng 1600kg/tầng |
3.150.000 | 2.610.000 |
L2880xW1100xH3000mm x 2 tầng
– Chân trụ 90x60x1.5mm – Beam H50x120 dày 1.8mm, – Chiều dài lọt lòng dài 2700mm. – Sàn tôn dày 1.4mm/tầng. – Tải trọng 2000kg/tầng |
6.932.000 | 6.190.000 |
L2880xW1100xH4000mm x 3 tầng
– Chân trụ 90x60x1.8mm – Beam H50x120 dày 1.8mm, – Chiều dài lọt lòng dài 2700mm. – 06 thanh support C43 dày 1.4mm/tầng. – Tải trọng 2000kg/tầng. |
6.160.000 | 4.988.000 |
L2880xW1100xH6000mm x 4 tầng
– Chân trụ 90x60x1.5mm – Beam H50x120 dày 1.8mm, – Chiều dài lọt lòng dài 2700mm. – 06 thanh support C43 dày 1.4mm/tầng. – Tải trọng 1800kg/tầng. |
8.310.000 | 6.534.000 |
L2880xW1100xH3500mm x 2 tầng
– Chân trụ 90x60x1.5mm – Beam H50x120 dày 1.8mm, – Chiều dài lọt lòng dài 2700mm. – 06 thanh support C43 dày 1.4mm/tầng. – Tải trọng 2000kg/tầng. |
4.710.000 | 3.790.000 |
L2880xW1100xH4500mm x 3 tầng
– Chân trụ 90x60x1.5mm – Beam H50x120 dày 1.8mm, – Chiều dài lọt lòng dài 2700mm. – 06 thanh support C43 dày 1.4mm/tầng. – Tải trọng 2000kg/tầng. |
6.417.000 | 5.205.000 |
L2880xW1100xH5500mm x 3 tầng
– Chân trụ 90x60x1.8mm – Beam H50x150 dày 1.8mm, – Chiều dài lọt lòng dài 2700mm. – 04 thanh support C43 dày 1.4mm/tầng. – Tải trọng 3000kg/tầng. |
7.496.000 | 5.864.000 |
Mọi thông tinh mua hàng liên hệ:
Kệ Sắt Tăng Bá Hải
- Địa chỉ: 743/56 Hồng Bàng, Phường 06, Quận 6, Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 0703 945 173 – 0764 288 082
- Email: contact@tangbahai.com
- MST: 0312574641
- Website: https://tangbahai.com
Đến đây, có lẽ các bạn đã hiểu hơn về các sản phẩm kệ sắt để pallet và báo giá kệ sắt để pallet tại TPHCM. Nếu như bạn đang có nhu cầu cần mua một sản phẩm kệ pallet chất lượng và mức giá tốt nhất thì hãy đừng ngần ngại và hãy tham khảo ngay bài viết trên đây nhé!
Ý kiến bạn đọc (0)